🔍
Search:
TRÀN ĐẦY
🌟
TRÀN ĐẦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
기세가 오르고 힘이 솟다.
1
TRÀN ĐẦY KHÍ THẾ:
Dũng khí hay khí thế trào dâng nên sức mạnh tràn trề.
-
Tính từ
-
1
어떤 힘겨운 일이라도 해내려는 정신이 넘칠 정도로 가득하다.
1
TRÀN ĐẦY NGHĨA KHÍ:
Tràn đầy tinh thần muốn làm cho được dù là việc tốn công sức nào đó.
-
Tính từ
-
1
부족함이 없이 충분하고 넉넉하다.
1
TRÀN ĐẦY, CĂNG TRÀN:
Đầy đủ và sung túc mà không thiếu gì.
-
Tính từ
-
1
꽉 차서 불룩하다.
1
CHẬT, CĂNG:
Đầy ắp nên căng phồng lên.
-
2
기쁨이나 감동으로 마음이 벅차다.
2
TRÀN ĐẦY, NGẬP TRÀN:
Lòng ngập tràn niềm vui hay sự cảm động.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
기운이 싱싱하고 기세가 활발하다.
1
SUNG SỨC, TRÀN ĐẦY SINH KHÍ, TRÀN ĐẦY SỨC SỐNG:
Sinh khí tươi mới và khí thế hoạt bát.
-
☆☆
Tính từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다.
1
ĐẦY:
Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많다.
2
ĐẦY RẪY, ĐẦY CHẶT:
Cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있다.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Mùi, tiếng hay ánh sáng… tỏa ra rộng khắp trong không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강하다.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
주장이나 행동이 격렬하거나 열심이다.
1
TRÀN ĐẦY NHIỆT HUYẾT, ĐẦY NHIỆT TÌNH, ĐẦY HĂNG HÁI:
Chủ trương hay hành động rất mãnh liệt hoặc nhiệt tình.
-
Phó từ
-
1
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY KÍN:
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
-
2
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
2
ĐẦY ẮP, ĐẦY CỨNG:
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
3
TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
4
TRÀN NGẬP, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
한껏 채워져 가득해진 듯하다.
1
ĐƯỢC SUNG MÃN, ĐƯỢC DƯ DẬT, ĐƯỢC ĐẦY ĐỦ, ĐƯỢC TRÀN ĐẦY:
Được cho vào hết cỡ nên có vẻ được tràn trề.
-
Động từ
-
1
액체가 가득 차서 밖으로 흐르다.
1
CHẢY RA NGOÀI, TRÀN RA:
Chất lỏng chảy ra ngoài vì đầy ắp.
-
2
어떤 느낌이나 기운, 힘 등이 매우 강해 보이다.
2
TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Cảm xúc, khí thế hay sức mạnh nào đó trông rất mạnh mẽ.
-
3
일정한 공간에 사람이나 사물이 가득 차다.
3
ĐÔNG NGHẸT, ĐẦY TRÀN:
Người hay vật đầy ắp không gian nhất định.
-
☆☆
Phó từ
-
1
한계에 이를 때까지 가득.
1
MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Đầy đến khi đạt đến giới hạn.
-
2
힘이 닿는 데까지 한껏.
2
MỘT CÁCH HẾT CỠ:
Hết sức cho tới khi sức mạnh đạt đến.
-
3
더할 수 없이 심하게.
3
MỘT CÁCH HẾT CỠ:
Một cách thậm tệ không thể hơn được nữa.
-
☆☆
Động từ
-
1
가득 차서 밖으로 흘러나오다.
1
TRÀN, ĐẦY TRÀN:
Đầy quá nên chảy ra ngoài.
-
2
어떤 것이 지나치게 많이 있다.
2
VƯỢT MỨC:
Cái gì đó có nhiều quá mức.
-
3
어떤 마음이나 감정, 기운 등이 강하게 일어나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN ĐẦY, CHAN CHỨA:
Tấm lòng, tình cảm, khí thế nào đó…. trỗi dậy mạnh mẽ.
-
4
적당한 수준을 지나치게 벗어나다.
4
VƯỢT, VƯỢT QUÁ:
Vượt quá mức tiêu chuẩn thích hợp.
-
5
어떤 기준이나 목표, 크기, 양 등을 넘어서다.
5
VƯỢT QUÁ:
Vượt quá tiêu chuẩn, mục tiêu, kích thước, số lượng nào đó...
-
☆☆☆
Động từ
-
1
일정한 공간에 더 들어갈 수 없이 가득하게 되다.
1
ĐẦY:
Trở nên đầy và không thể vào thêm trong một khoảng không gian nhất định.
-
2
감정이나 느낌 등이 가득하게 되다.
2
TRÀN ĐẦY:
Tình cảm hay cảm giác... trở nên đầy ắp.
-
3
무엇이 흡족할 정도로 충분히 마음에 들다.
3
THỎA MÃN, THỎA LÒNG:
Cái gì đó đủ hài lòng đến mức toại nguyện.
-
4
일정한 높이나 한계에 이르다.
4
ĐẠT ĐẾN, NGẬP ĐẾN:
Đạt đến độ cao hay giới hạn nhất định.
-
5
정해진 수량이나 기간 등이 다 되다.
5
ĐẠT ĐẾN, ĐỦ:
Đạt đến số lượng hay thời gian đã định.
-
6
달이 아주 둥글게 되다.
6
(TRĂNG), ĐẦY, TRÒN:
Mặt trăng trở nên rất tròn.
-
7
물기나 습기 등이 흠뻑 배다.
7
ĐẪM, THẤM ƯỚT:
Hơi nước hay hơi ẩm... toát ra rất nhiều.
-
Tính từ
-
1
정도가 지나쳐서 참거나 견뎌 내기가 어렵다.
1
QUÁ, QUÁ MỨC, QUÁ ĐÁNG, VƯỢT QUÁ:
Khó mà chịu đựng hoặc vượt qua được vì mức độ thái quá.
-
2
거세게 일어나는 어떤 감정이나 정서에 깊이 빠지다.
2
QUÁ, VƯỢT, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Rơi vào tình thế hoặc tình cảm nào đó rất mạnh mẽ.
-
3
철이나 때가 한참 지나서 늦다.
3
ĐÃ QUA THỜI ĐIỂM, ĐÃ QUA THỜI KỲ, ĐÃ QUÁ MUỘN:
Muộn vì thời điểm hoặc mùa đã qua lâu rồi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생명을 지니고 있다.
1
SỐNG:
Đang có sinh mệnh.
-
2
사람이 생활을 하다.
2
SỐNG, SINH HOẠT:
Con người sinh sống.
-
3
불이 꺼지지 않고 계속 타고 있다.
3
TỒN TẠI, CHÁY:
Lửa không bị tắt mà vẫn tiếp tục cháy.
-
4
본래의 색깔이나 특징 등이 뚜렷이 나타나다.
4
SỐNG ĐỘNG:
Màu sắc hay đặc trưng vốn có… thể hiện rõ ràng .
-
5
성질이나 기운 등이 뚜렷이 나타나다.
5
SỐNG ĐỘNG, TRÀN ĐẦY:
Tính chất hay khí thế... thể hiện một cách rõ ràng.
-
6
어떤 일이 마음이나 머릿속에 사라지지 않고 남아 있다.
6
TỒN TẠI:
Việc nào đó không mất đi mà đọng lại trong tâm trạng hay đầu óc.
-
7
어떤 물건이나 제도 등이 제 구실을 하다.
7
SỐNG, CÒN, MANG:
Món đồ hay chế độ... nào đó thực hiện vai trò của mình.
-
8
경기나 놀이 등에서 술래나 상대편에 잡히지 않다.
8
SỐNG, CÒN SỐNG:
Không bị người đuổi bắt hay đối phương tóm lấy trong thi đấu hay trò chơi.
-
9
글이나 말, 또는 어떤 현상의 효력이 있다.
9
SỐNG, HIỂN HIỆN:
Bài viết, lời nói hay hiện tượng... nào đó có hiệu lực.
-
10
어느 곳에 거주하거나 머무르다.
10
SỐNG Ở, CÓ Ở:
Cư trú hoặc lưu lại nơi nào đó.
-
11
어떤 직분이나 신분을 가지고 지내다.
11
LÀM...:
Có chức phận hay thân phận nào đó.
-
12
어떤 생활을 누리다.
12
SỐNG:
Tận hưởng cuộc sống nào đó.
-
13
어떤 사람과 결혼해서 함께 생활하다.
13
SỐNG (VỚI):
Kết hôn với người nào đó và cùng sống.
🌟
TRÀN ĐẦY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
용감하고 날래며 기운참.
1.
SỰ DŨNG MÃNH:
Sự dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
-
Tính từ
-
1.
용감하고 날래며 기운차다.
1.
DŨNG MÃNH:
Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.
-
Động từ
-
1.
휘휘 둘러 감아서 싸다.
1.
BỌC LẠI:
Cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇이 온통 뒤덮다.
2.
BAO PHỦ:
Cái gì đó bao trùm toàn bộ.
-
3.
어떠한 감정이 가득하여 마음을 뒤덮다.
3.
BAO PHỦ, XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위를 감돌다.
4.
BAO TRÙM, CHIẾM LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng bao trùm xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼짐.
1.
SỰ HƯNG THỊNH:
Việc phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.
-
Tính từ
-
1.
흙이나 땅이 기름지고 양분이 많다.
1.
MÀU MỠ, PHÌ NHIÊU:
Bùn hoặc đất đai màu mỡ và nhiều dưỡng chất.
-
2.
액체가 묽지 않고 되다.
2.
ĐẶC, ĐẶC SỆT:
Chất lỏng không loãng và đặc sệt.
-
3.
차려 놓은 음식이 많고 푸짐하다.
3.
PHONG PHÚ, ĐA DẠNG:
Thức ăn bày ra nhiều và tràn đầy.
-
4.
말이 거리낌이 없이 험하다.
4.
(NÓI) BỪA BÃI:
Nói thô tục mà không ngượng.
-
5.
푸짐하고 배부르다.
5.
NO CĂNG:
Đầy và no.
-
Tính từ
-
1.
인상이 강하게 보일 만큼 눈이 또렷이 크고 힘이 잔뜩 들어간 듯하다.
1.
TO VÀ SÁNG:
Mắt mở to sáng rõ và tràn đầy sức mạnh đến mức gây ấn tượng mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
몸과 마음의 활동력이 기운찬 것.
1.
SỰ DỒI DÀO SINH LỰC, SỰ SUNG MÃN SINH LỰC:
Sự tràn đầy khả năng hoạt động của cơ thể và tinh thần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
1.
CHÀNG TRAI:
Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.
-
2.
남자나 남편.
2.
NGƯỜI ĐÀN ÔNG, GÃ ĐÀN ÔNG, ÔNG CHỒNG:
Người đàn ông hay chồng.
-
Danh từ
-
1.
모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 상황을 이룬 가운데.
1.
SỰ ĐANG TRONG LÚC ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, THỜI HOÀNG KIM:
Giữa lúc đạt được sự phồn thịnh, hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tụ họp đông ở các buổi hội họp.
-
Phó từ
-
1.
눈이나 먼지나 연기 등이 몹시 흩날리는 모양.
1.
TỨ TUNG, TUNG TÓE:
Hình ảnh tuyết, bụi hay khói... bay rất lung tung.
-
2.
빠르고 힘이 넘치는 듯이 자꾸 뛰거나 나는 모양.
2.
(NHẢY) TANH TÁCH, (CHẠY) BĂNG BĂNG:
Hình ảnh cứ nảy lên hoặc bay rất nhanh và tràn đầy sức lực.
-
3.
물이 심하게 끓어오르는 모양.
3.
(SÔI) SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh nước sôi lên một cách mạnh.
-
4.
냄새 등이 심하게 자꾸 나는 모양.
4.
NỒNG NẶC, ĐẬM ĐẶC:
Hình ảnh mùi... cứ bốc ra một cách mạnh.
-
Tính từ
-
1.
일이 뜻대로 되어 뽐내는 기색이 가득하다.
1.
HẾT SỨC ĐẮC Ý, TỰ GIƯƠNG TỰ ĐẮC:
Sự việc như ý nên tràn đầy khí sắc, kiêu hãnh.
-
Tính từ
-
1.
액체가 넘칠 듯이 가득 고여 있다.
1.
SÓNG SÁNH:
Chất lỏng tràn đầy như thể muốn trào ra.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 일을 해내거나 견디기가 어렵다.
1.
QUÁ TẦM, QUÁ SỨC:
Khó vượt qua hay kiên trì làm việc nào đó.
-
2.
기쁘거나 희망에 차서 가슴이 뿌듯하다.
2.
TRÀN NGẬP:
Tâm trạng tràn đầy niềm vui hay niềm hy vọng.
-
3.
숨이 견디기 힘들 정도로 가쁘다.
3.
ĐỨT HƠI, HỔN HỂN:
Hụt hơi đến độ khó thở.
-
☆
Tính từ
-
1.
정이 넘칠 만큼 매우 다정하다.
1.
GIÀU TÌNH CẢM:
Rất giàu tình cảm đến mức tình cảm tràn đầy.
-
☆
Danh từ
-
1.
싱싱하고 활기찬 기운이 있어 살아 움직이는 듯한 느낌.
1.
SỰ SINH ĐỘNG, SỰ SÔI NỔI:
Cảm giác như sinh khí tươi trẻ và tràn đầy sức sống đang tồn tại và chuyển động.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체가 넘쳐흐르는 모양.
1.
SÓNG SÁNH, SÁNH TRÀN:
Hình ảnh chất lỏng với lượng nhiều chảy trào ra.
-
2.
생기 있고 활발한 기운이나 감정이 가득 찬 모양.
2.
TRÀN TRỀ:
Hình ảnh tâm trạng hay khí thế hoạt bát và sinh động được tràn đầy.
-
Phó từ
-
1.
인상이 강하게 보일 만큼 눈이 또렷이 크고 힘이 잔뜩 들어간 듯한 모양.
1.
TO VÀ SÁNG:
Hình ảnh mắt mở to sáng rõ và tràn đầy sức mạnh đến mức gây ấn tượng mạnh mẽ.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생기가 있고 힘차다.
1.
HOẠT BÁT:
Có sinh khí và tràn đầy sức mạnh.
-
2.
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지다.
2.
SINH ĐỘNG, SÔI NỔI:
Việc nào đó được tạo nên hoặc diễn ra nhiều.
-
Động từ
-
1.
기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지게 되다.
1.
ĐƯỢC HƯNG THỊNH:
Trở nên phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.
-
Danh từ
-
1.
모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 분위기.
1.
SỰ ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, SỰ PHỒN THỊNH:
Bầu không khí hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tập trung đông ở các buổi hội họp.